Ý nghĩa của từ phảng phất là gì:
phảng phất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phảng phất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phảng phất mình

1

23 Thumbs up   7 Thumbs down

phảng phất


thoảng nhẹ qua, có lúc tựa như biến mất, khiến khó nhận ra ngay được mùi hương phảng phất nét mặt phảng phất vẻ u buồn
Nguồn: tratu.soha.vn

2

11 Thumbs up   6 Thumbs down

phảng phất


Gió đưa mùi hương lan xa,phảng phất khắp khu rừng
Đỗ Thuý - 00:00:00 UTC 14 tháng 12, 2017

3

10 Thumbs up   9 Thumbs down

phảng phất


tt, trgt 1. Lờ mờ, không rõ rệt: Non sông man mác mọi chiều, khí thiêng phảng phất ít nhiều đâu đây (Bùi Kỉ); Lầu hoa kia phảng phất mùi hương (Chp). 2. Tưởng như còn thấy đâu đây: Mơ tưởng còn phảng phất thiên nhan (Lê Ngọc Hân). 3. Hơi giống: Dáng điệu anh ta phảng phất dáng điệu ông bố. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

8 Thumbs up   9 Thumbs down

phảng phất


Lờ mờ, không rõ rệt. | : ''Non sông man mác mọi chiều, khí thiêng '''phảng phất''' ít nhiều đâu đây (Bùi Kỷ)'' | : ''Lầu hoa kia '''phảng phất''' mùi hương ()'' | Tưởng như còn thấy đâu đây. | : ''M [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

7 Thumbs up   9 Thumbs down

phảng phất


tt, trgt 1. Lờ mờ, không rõ rệt: Non sông man mác mọi chiều, khí thiêng phảng phất ít nhiều đâu đây (Bùi Kỉ); Lầu hoa kia phảng phất mùi hương (Chp). 2. Tưởng như còn thấy đâu đây: Mơ tưởng còn phảng [..]
Nguồn: vdict.com





<< phải quấy quanh quẩn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa